Nhân khẩu Các_tiểu_bang_Trung_Tây_Nam

Tính đến năm 2000, Các tiểu bang Trung Tây Nam có dân số kết hợp là 31.444.850 người. Con số này được ước tính gia tăng 7,21% vào năm 2005 lên đến 33.710.634 người. Các tiểu bang Trung Tây Nam có diện tích kết hợp là 426.094 dặm vuông Anh (1.103.580 km2) và mật độ dân số là 73,80 người trên 1 dặm vuông Anh.

Các tiểu bang trong vùng Trung Tây Nam
Tiểu bangƯớc tính năm 2005Diện tíchMật độ dân số
Arkansas2.779.154 (4)52.068 (3)51,34 (3)
Louisiana4.523.628 (2)43.562 (4)102,59 (1)
Oklahoma3.547.884 (3)68.667 (2)50,25 (4)
Texas22.859.968 (1)261.797 (1)79,65 (2)
Các thành phố lớn trong vùng Trung Tây Nam
Thành phốDân số năm 2000.
1Houston, Texas2.144.491
2San Antonio, Texas1.296.682
3Dallas, Texas1.232.940
4Austin, Texas715.893
5Fort Worth, Texas653.320
6El Paso, Texas609.415
7Oklahoma City, Oklahoma537.734
8New Orleans, Louisiana484.674
9Tulsa, Oklahoma393.050
10Arlington, Texas332.969
11Corpus Christi, Texas277.454
12Baton Rouge, Louisiana227.818
13Plano, Texas222.030
14Garland, Texas215.768
15Shreveport, Louisiana200.145
16Lubbock, Texas199.564
17Irving, Texas191.615
18Little Rock, Arkansas183.000
19Laredo, Texas176.576
20Amarillo, Texas173.627
21Pasadena, Texas141.674
22Brownsville, Texas139.722
23Grand Prairie, Texas127.427
24Mesquite, Texas124.523
25Abilene, Texas115.930
26Beaumont, Texas113.866
27Waco, Texas113.726
28Lafayette, Louisiana110.257
29Carrollton, Texas109.576
30McAllen, Texas109.576

Liên quan

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các trận đấu trong Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 24 Các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham Các tông phái Phật giáo Các trận địa bãi cọc trong lịch sử Việt Nam Các trận đấu trong Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 23 Các tế bào của Yumi Các thánh tử đạo Việt Nam Cục Tác chiến, Quân đội nhân dân Việt Nam Cục Tổ chức Cán bộ, Bộ Công an (Việt Nam)